1 |
gạo cội"Gạo cội" tương đương với nghĩa "cây đa, cây đề" chỉ người cao niên, có kiến thức uyên thâm và dày dạn kinh nghiệm trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó, thường trong khoa học xã hội. Ví dụ, những "gạo cội" hay những "cây đa, cây đề" trong "làng" (giới) dân tộc học Việt Nam.
|
2 |
gạo cộiTao coi co y nghĩa la cha,me ly hôn con ở với một người cha hoặc mẹ.
|
3 |
gạo cộiCo chuyen mon trong linh vuc lau nam
|
4 |
gạo cộigạo tốt, còn nguyên hạt sau khi xay giã.. Tính từ (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất có tài nghệ, do đã có thâm niên trong nghề (thường n&oacut [..]
|
5 |
gạo cội Thứ gạo tốt xay giã sạch mà hột không vỡ. | Phần tử ưu tú.
|
6 |
gạo cội(đph) Thứ gạo tốt xay giã sạch mà hột không vỡ. Ngb. Phần tử ưu tú.
|
<< tập ấm | tập tính >> |